Quẻ chủ: Thủy Phong Tỉnh (井 jǐng)
Nội quái: Tốn
Ngoại quái: Khảm
Ý nghĩa: Tịnh dã. Trầm lặng. Ở chỗ nào cứ ở yên chỗ đó, xuống sâu, vực thẳm có nước, dưới sâu, cái giếng.
Kết luận: Quẻ không phân định rõ cát hung, có thể chấp nhận được
Quẻ hỗ: Hỏa Trạch Khuê (睽 kuí)
Nội quái: Đoài
Ngoại quái: Ly
Ý nghĩa: Quai dã. Hỗ trợ. Trái lìa, lìa xa, hai bên lợi dụng lẫn nhau, cơ biến quai xảo, như cung tên.
Kết luận: Quẻ mang điềm hung, không tốt.