Quẻ chủ: Địa Sơn Khiêm (謙 qiān)
Nội quái: Cấn
Ngoại quái: Khôn
Ý nghĩa: Thoái dã. Cáo thoái. Khiêm tốn, nhún nhường, khiêm từ, cáo thoái, từ giã, lui vào trong, giữ gìn, nhốt vào trong, đóng cửa.
Kết luận: Quẻ không phân định rõ cát hung, có thể chấp nhận được
Quẻ hỗ: Lôi Thủy Giải (解 xiè)
Nội quái: Khảm
Ngoại quái: Chấn
Ý nghĩa: Tán dã. Nơi nơi. Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá.
Kết luận: Quẻ mang điềm cát, rất tốt.