Quẻ chủ: Phong Thiên Tiểu Súc (小畜 xiǎo chù)
Nội quái: Càn
Ngoại quái: Tốn
Ý nghĩa: Tắc dã. Dị đồng. Lúc bế tắc, không đồng ý nhau, cô quả, súc oán, chứa mọi oán giận, có ý trái lại, không hòa hợp, nhỏ nhen
Kết luận: Quẻ mang điềm hung, không tốt.
Quẻ hỗ: Hỏa Trạch Khuê (睽 kuí)
Nội quái: Đoài
Ngoại quái: Ly
Ý nghĩa: Quai dã. Hỗ trợ. Trái lìa, lìa xa, hai bên lợi dụng lẫn nhau, cơ biến quai xảo, như cung tên.
Kết luận: Quẻ mang điềm hung, không tốt.