Quẻ chủ: Thuần Cấn (艮 gèn)
Nội quái: Cấn
Ngoại quái: Cấn
Ý nghĩa: Chỉ dã. Ngưng nghỉ. Ngăn giữ, ở, thôi, dừng lại, đậy lại, gói ghém, ngăn cấm, vừa đúng chỗ.
Kết luận: Quẻ không phân định rõ cát hung, có thể chấp nhận được
Quẻ hỗ: Lôi Thủy Giải (解 xiè)
Nội quái: Khảm
Ngoại quái: Chấn
Ý nghĩa: Tán dã. Nơi nơi. Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá.
Kết luận: Quẻ mang điềm cát, rất tốt.