Quẻ chủ: Hỏa Trạch Khuê (睽 kuí)
Nội quái: Đoài
Ngoại quái: Ly
Ý nghĩa: Quai dã. Hỗ trợ. Trái lìa, lìa xa, hai bên lợi dụng lẫn nhau, cơ biến quai xảo, như cung tên.
Kết luận: Quẻ mang điềm hung, không tốt.
Quẻ hỗ: Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jì jì)
Nội quái: Ly
Ngoại quái: Khảm
Ý nghĩa: Hợp dã. Hiện hợp. Gặp nhau, cùng nhau, đã xong, việc xong, hiện thực, ích lợi nhỏ.
Kết luận: Quẻ mang điềm cát, rất tốt.