Quẻ chủ: Hỏa Thủy Vị Tế (未濟 wèi jì)
Nội quái: Khảm
Ngoại quái: Ly
Ý nghĩa: Thất dã. Thất cách. Thất bát, mất, thất bại, dở dang, chưa xong, nửa chừng.
Kết luận: Quẻ mang điềm hung, không tốt.
Quẻ hỗ: Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jì jì)
Nội quái: Ly
Ngoại quái: Khảm
Ý nghĩa: Hợp dã. Hiện hợp. Gặp nhau, cùng nhau, đã xong, việc xong, hiện thực, ích lợi nhỏ.
Kết luận: Quẻ mang điềm cát, rất tốt.